(1) Thái Tuế năm Giáp Tý là Kim Biện Tổ Sư (金辦祖師)
(2) Thái Tuế năm Ất Sửu là Trần Tài Tổ Sư (陳材祖師)
(3) Thái Tuế năm Bính Dần là Đam Chương Tổ Sư (耿章祖師)
(4) Thái Tuế năm Đinh Mão là Trầm Hưng Tổ Sư (沉興祖師)
(5) Thái Tuế năm Mậu Thìn là Triệu Đạt Tổ Sư (趙達祖師)
(6) Thái Tuế năm Kỷ Tỵ là Quách Xán Tổ Sư (郭燦祖師)
(7) Thái Tuế năm Canh Ngọ là Vương Thanh Tổ Sư (王清祖師)
(8) Thái Tuế năm Tân Mùi là Lý Tố Tổ Sư (李素祖師)
(9) Thái Tuế năm Nhâm Thân là Lưu Vượng Tổ Sư (劉旺祖師)
(10) Thái Tuế năm Quý Dậu là Khang Chí Tổ Sư (康志祖師)
(11) Thái Tuế năm Giáp Tuất là Thí Quảng Tổ Sư (施廣祖師)
(12) Thái Tuế năm Ất Hợi là Nhiệm Bảo Tổ Sư (任保祖師)
(13) Thái Tuế năm Bính Tý là Quách Gia Tổ Sư (郭嘉祖師)
(14) Thái Tuế năm Đinh Sửu là Uông Văn Tổ Sư (汪文祖師)
(15) Thái Tuế năm Mậu Dần là Tằng Quang Tổ Sư (曾光祖師)
(16) Thái Tuế năm Kỷ Mão là Long Trọng Tổ Sư (龍仲祖師)
(17) Thái Tuế năm Canh Thìn là Đổng Đức Tổ Sư (董德祖師)
(18) Thái Tuế năm Tân Tỵ là Trịnh Đán Tổ Sư (鄭但祖師)
(19) Thái Tuế năm Nhâm Ngọ là Lục Minh Tổ Sư (陸明祖師)
(20) Thái Tuế năm Quý Mùi là Ngụy Nhân Tổ Sư (魏仁祖師)
(21) Thái Tuế năm Giáp Thân là Phương Kiệt Tổ Sư (方杰祖師)
(22) Thái Tuế năm Ất Dậu là Tương Sùng Tổ Sư (蔣崇祖師)
(23) Thái Tuế năm Bính Tuất là Bạch Mẫn Tổ Sư (白敏祖師)
(24) Thái Tuế năm Đinh Hợi là Phong Tề Tổ Sư (封齊祖師)
(25) Thái Tuế năm Mậu Tý là Trịnh Thang Tổ Sư (鄭鏜祖師)
(26) Thái Tuế năm Kỷ Sửu là Phan Tá Tổ Sư (潘佐祖師)
(27) Thái Tuế năm Canh Dần là Ổ Hoàn Tổ Sư (鄔桓祖師)
(28) Thái Tuế năm Tân Mão là Phạm Ninh Tổ Sư (范寧祖師)
(29) Thái Tuế năm Nhâm Thìn là Bành Thái Tổ Sư (彭泰祖師)
(30) Thái Tuế năm Quý Tỵ là Từ Hoa Tổ Sư (徐華祖師)
(31) Thái Tuế năm Giáp Ngọ là Chương Từ Tổ Sư (章詞祖師)
(32) Thái Tuế năm Ất Mùi là Dương Tiên Tổ Sư (楊仙祖師)
(33) Thái Tuế năm Bính Thân là Quản Trọng Tổ Sư (管仲祖師)
(34) Thái Tuế năm Đinh Dậu là Đường Kiệt Tổ Sư (唐傑祖師)
(35) Thái Tuế năm Mậu Tuất là Khương Võ Tổ Sư (姜武祖師)
(36) Thái Tuế năm Kỷ Hợi là Tạ Đảo Tổ Sư (謝燾祖師)
(37) Thái Tuế năm Canh Tý là Ngu Khởi Tổ Sư (虞起祖師)
(38) Thái Tuế năm Tân Sửu là Dương Tín Tổ Sư (楊信祖師)
(39) Thái Tuế năm Nhâm Dần là Hiền Ngạc Tổ Sư (賢諤祖師)
(40) Thái Tuế năm Quý Mão là Bì Thời Tổ Sư (皮時祖師)
(41) Thái Tuế năm Giáp Thìn là Lý Thành Tổ Sư (李誠祖師)
(42) Thái Tuế năm Ất Tỵ là Ngô Toại Tổ Sư (吳遂祖師)
(43) Thái Tuế năm Bính Ngọ là Văn Triết Tổ Sư (文哲祖師)
(44) Thái Tuế năm Đinh Mùi là Mậu Bính Tổ Sư (繆丙祖師)
(45) Thái Tuế năm Mậu Thân là Từ Hạo Tổ Sư (徐浩祖師)
(46) Thái Tuế năm Kỷ Dậu là Trình Bảo Tổ Sư (程寶祖師)
(47) Thái Tuế năm Canh Tuất là Nghê Bí Tổ Sư (倪秘祖師)
(48) Thái Tuế năm Tân Hợi là Diệp Kiên Tổ Sư (葉堅祖師)
(49) Thái Tuế năm Nhâm Tý là Kheo Đức Tổ Sư (丘德祖師)
(50) Thái Tuế năm Quý Sửu là Chu Đắc Tổ Sư (朱得祖師)
(51) Thái Tuế năm Giáp Dần là Trương Triều Tổ Sư (張朝祖師)
(52) Thái Tuế năm Ất Mão là Vạn Thanh Tổ Sư (萬清祖師)
(53) Thái Tuế năm Bính Thìn là Tân Á Tổ Sư (辛亞祖師)
(54) Thái Tuế năm Đinh Tỵ là Dương Ngạn Tổ Sư (楊彥祖師)
(55) Thái Tuế năm Mậu Ngọ là Lê Khanh Tổ Sư (黎卿祖師)
(56) Thái Tuế năm Kỷ Mùi là Phó Đảng Tổ Sư (傅黨祖師)
(57) Thái Tuế năm Canh Thân là Mao Tử Tổ Sư (毛梓祖師)
(58) Thái Tuế năm Tân Dậu là Thạch Chính Tổ Sư (石政祖師)
(59) Thái Tuế năm Nhâm Tuất là Hồng Sung Tổ Sư (洪充祖師)
(60) Thái Tuế năm Quý Hợi là Ngu Trình Tổ Sư (虞程祖師)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét